Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 Bảng GHuấn luyện viên trưởng: Dunga[23][24][25][26]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Júlio César | (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 47 | Internazionale |
2 | HV | Maicon | (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 56 | Internazionale |
3 | HV | Lúcio | (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (32 tuổi) | 89 | Internazionale |
4 | HV | Juan | (1979-02-01)1 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 73 | Roma |
5 | TV | Felipe Melo | (1983-08-26)26 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 16 | Juventus |
6 | HV | Michel Bastos | (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 3 | Lyon |
7 | TV | Elano | (1981-06-14)14 tháng 6, 1981 (28 tuổi) | 41 | Galatasaray |
8 | TV | Gilberto Silva | (1976-10-07)7 tháng 10, 1976 (33 tuổi) | 86 | Panathinaikos |
9 | TĐ | Luís Fabiano | (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 36 | Sevilla |
10 | TV | Kaká | (1982-04-22)22 tháng 4, 1982 (28 tuổi) | 76 | Real Madrid |
11 | TĐ | Robinho | (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 73 | Santos |
12 | TM | Gomes | (1981-02-15)15 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 9 | Tottenham Hotspur |
13 | HV | Daniel Alves | (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 33 | Barcelona |
14 | HV | Luisão | (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 40 | Benfica |
15 | HV | Thiago Silva | (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 4 | Milan |
16 | HV | Gilberto | (1976-04-25)25 tháng 4, 1976 (34 tuổi) | 32 | Cruzeiro |
17 | TV | Josué | (1979-07-19)19 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 26 | Wolfsburg |
18 | TV | Ramires | (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 11 | Benfica |
19 | TV | Júlio Baptista | (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 45 | Roma |
20 | TV | Kléberson | (1979-06-19)19 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 31 | Flamengo |
21 | TĐ | Nilmar | (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 15 | Villarreal |
22 | TM | Doni | (1979-10-22)22 tháng 10, 1979 (30 tuổi) | 10 | Roma |
23 | TĐ | Grafite | (1979-04-02)2 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 2 | Wolfsburg |
Huấn luyện viên trưởng: Kim Jong-Hun
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ri Myong-Guk | (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 28 | Pyongyang City |
2 | HV | Cha Jong-Hyok | (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 31 | Amrokgang |
3 | HV | Ri Jun-Il | (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (22 tuổi) | 26 | Sobaeksu |
4 | TV | Pak Nam-Chol | (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 35 | April 25 |
5 | HV | Ri Kwang-Chon | (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 41 | April 25 |
6 | TĐ | Kim Kum-Il | (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 11 | April 25 |
7 | TĐ | An Chol-Hyok | (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 16 | Rimyongsu |
8 | HV | Ji Yun-Nam | (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (33 tuổi) | 23 | April 25 |
9 | TĐ | Jong Tae-Se | (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 20 | Kawasaki Frontale |
10 | TĐ | Hong Yong-Jo | (1982-05-22)22 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 40 | Rostov |
11 | TV | Mun In-Guk | (1978-09-29)29 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 42 | April 25 |
12 | TĐ | Choe Kum-Chol | (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 16 | April 25 |
13 | HV | Pak Chol-Jin | (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 34 | Amrokgang |
14 | HV | Pak Nam-Chol | (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (21 tuổi) | 12 | Amrokgang |
15 | TV | Kim Yong-Jun | (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 52 | Pyongyang City |
16 | HV | Nam Song-Chol | (1982-05-07)7 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 41 | April 25 |
17 | TV | Ahn Young-Hak | (1978-10-25)25 tháng 10, 1978 (31 tuổi) | 24 | Omiya Ardija |
18 | TM | Kim Myong-Gil | (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 10 | Amrokgang |
19 | TV | Ri Chol-Myong | (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (22 tuổi) | 10 | Pyongyang City |
20 | TM | Kim Myong-Won | (1983-07-15)15 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 9 | Amrokgang * |
20 | HV | Ri Kwang-Hyok | (1987-08-17)17 tháng 8, 1987 (22 tuổi) | 15 | Kyonggongop |
22 | TV | Kim Kyong-Il | (1988-12-11)11 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 7 | Rimyongsu |
23 | TV | Pak Sung-Hyok | (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 3 | Sobaeksu |
Huấn luyện viên trưởng: Sven-Göran Eriksson[27]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boubacar Barry | (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 45 | Lokeren |
2 | HV | Benjamin Angoua | (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 7 | Valenciennes |
3 | HV | Arthur Boka | (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 54 | Stuttgart |
4 | HV | Kolo Touré | (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 76 | Manchester City |
5 | TV | Didier Zokora | (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 80 | Sevilla |
6 | TV | Yaya Touré | (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 47 | Barcelona |
7 | TĐ | Seydou Doumbia | (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (22 tuổi) | 5 | Young Boys |
8 | TĐ | Salomon Kalou | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 28 | Chelsea |
9 | TV | Cheick Tioté | (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 8 | Twente |
10 | TĐ | Gervinho | (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 15 | Lille |
11 | TĐ | Didier Drogba | (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (32 tuổi) | 63 | Chelsea |
12 | HV | Steve Gohouri | (1981-02-08)8 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 11 | Wigan Athletic |
13 | TV | Jean-Jacques Gosso | (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 6 | Monaco |
14 | TV | Koffi Romaric | (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 38 | Sevilla |
15 | TĐ | Aruna Dindane | (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 54 | Portsmouth |
16 | TM | Aristide Zogbo | (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 6 | Maccabi Netanya |
17 | HV | Siaka Tiéné | (1982-03-22)22 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 55 | Valenciennes |
18 | TV | Abdul Kader Keïta | (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 55 | Galatasaray |
19 | TV | Emmanuel Koné | (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 12 | International |
20 | HV | Guy Demel | (1981-06-13)13 tháng 6, 1981 (28 tuổi) | 26 | Hamburg |
21 | HV | Emmanuel Eboué | (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 52 | Arsenal |
22 | HV | Sol Bamba | (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 16 | Hibernian |
23 | TM | Daniel Yeboah | (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 4 | ASEC Mimosas |
Huấn luyện viên trưởng: Carlos Queiroz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eduardo | (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (27 tuổi) | 12 | Braga |
2 | HV | Bruno Alves | (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (28 tuổi) | 28 | Porto |
3 | HV | Paulo Ferreira | (1979-01-18)18 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 59 | Chelsea |
4 | HV | Rolando | (1985-08-31)31 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 7 | Porto |
5 | HV | Duda | (1980-06-27)27 tháng 6, 1980 (29 tuổi) | 14 | Málaga |
6 | HV | Ricardo Carvalho | (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (32 tuổi) | 60 | Chelsea |
7 | TĐ | Cristiano Ronaldo | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 69 | Real Madrid |
8 | TV | Pedro Mendes | (1979-02-26)26 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 5 | Sporting CP |
9 | TĐ | Liédson | (1977-12-17)17 tháng 12, 1977 (32 tuổi) | 7 | Sporting CP |
10 | TV | Danny | (1983-08-07)7 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 8 | Zenit Saint Petersburg |
11 | TV | Simão | (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (30 tuổi) | 79 | Atlético Madrid |
12 | TM | Beto | (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 1 | Porto |
13 | HV | Miguel | (1980-01-04)4 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 53 | Valencia |
14 | TV | Miguel Veloso | (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 10 | Sporting CP |
15 | HV | Pepe | (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 24 | Real Madrid |
16 | TV | Raul Meireles | (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 31 | Porto |
17 | TV | Ruben Amorim[28] | (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 0 | Benfica |
18 | TĐ | Hugo Almeida | (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 23 | Werder Bremen |
19 | TV | Tiago | (1981-05-02)2 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 49 | Atlético Madrid |
20 | TV | Deco | (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (32 tuổi) | 71 | Chelsea |
21 | HV | Ricardo Costa | (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 6 | Lille |
22 | TM | Daniel Fernandes | (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (26 tuổi) | 2 | Iraklis |
23 | HV | Fábio Coentrão | (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 3 | Benfica |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 Bảng GLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 http://www.ole.com.ar/mundial/argentina/numeros-su... http://www.couriermail.com.au/sport/world-cup-2010... http://www.fecafootonline.com/?lng=1&module=media&... http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://globoesporte.globo.com/futebol/copa-do-mund... http://globoesporte.globo.com/futebol/copa-do-mund...